Từ điển tên

Tên Quyền HuynhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quyền Huynh

Quyền Huynh là một cái tên mang ý nghĩa về một người có quyền lực và uy tín. "Quyền" tượng trưng cho sức mạnh, thẩm quyền và ảnh hưởng, trong khi "Huynh" thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn. Kết hợp lại, tên Quyền Huynh ngụ ý một người có khả năng lãnh đạo, đưa ra quyết định và được người khác kính trọng. Người mang cái tên này thường là những người có cá tính mạnh mẽ, quyết đoán và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Họ được biết đến với sự thông minh, tham vọng và khả năng chịu trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quyền tên Huynh

Tên đệm Quyền

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra "Quyền" còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con đệm "Quyền" là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực, được hưởng những quyền lợi, đặc quyền xứng đáng với bản thân.

Tên chính Huynh

Nghĩa Hán Việt là đàn anh, tỏ ý con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quyền Huynh

Tên ghép với đệm Quyền

Có tổng số 44 tên ghép với đệm Quyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quyền Diệp, Quyền Giang, Quyền Nhung, Quyền Vương, Quyền My, Quyền Chân, Quyền Huy, Quyền Lực, Quyền Ninh,

Đệm ghép với tên Huynh

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Huynh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huynh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Huynh, Van Huynh, Tường Huynh, Sung Huynh, Nguyên Huynh, Lâm Huynh, Lê Huynh, Tố Huynh, Thu Huynh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quyền Huynh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quyền Huynh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quyền Huynh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quyền Huynh

Giới tính

Tên Quyền Huynh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quyền Huynh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quyền kết hợp với tên Huynh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quyền và giới tính của người có tên Huynh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quyền Huynh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quyền Huynh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quyền Huynh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quyền Huynh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quyền Huynh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quyền Huynh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quyền Huynh có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quyền Huynh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quyền là mệnh Mộc và Tên Huynh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quyền Huynh cần xác định rõ ràng đệm Quyền và tên Huynh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quyền Huynh trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quyền Huynh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quyền Huynh sang thần số học
QUYN HUYNH
37537
85858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quyền Huynh

Tên tiếng Anh cho tên Quyền Huynh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tom 权兄
  • 权 - quyền bính
  • 兄 - tình huynh đệ
Suzette 鬈兄
  • 鬈 - quyền (tóc tốt đẹp): quyền phát (tóc quăn)
  • 兄 - tình huynh đệ
Benita 捲兄
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
  • 兄 - tình huynh đệ
Lawanda 颧兄
  • 颧 - quyền (xương gò má)
  • 兄 - tình huynh đệ
Valencia 拳兄
  • 拳 - đánh quyền
  • 兄 - tình huynh đệ
Karon 踡兄
  • 踡 - quyền (co quắp): quyền ngoạ (nằm co)
  • 兄 - tình huynh đệ
Joye 權兄
  • 權 - quyền bính
  • 兄 - tình huynh đệ
Lanell 顴兄
  • 顴 - quyền (xương gò má)
  • 兄 - tình huynh đệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quyền Huynh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quyền Huynh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quyền Huynh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quyền Huynh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu