Ý nghĩa tên Quyền Lực
Tên Quyền Lực mang ý nghĩa sâu sắc về sức mạnh, quyền lực và khả năng kiểm soát. Những người sở hữu cái tên này thường có tham vọng lớn, mong muốn đạt được thành công và có ảnh hưởng đến thế giới xung quanh. Họ là những nhà lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác cùng thực hiện các mục tiêu. Tên Quyền Lực cũng biểu thị sức mạnh nội tâm, sự tự tin và lòng dũng cảm. Người mang cái tên này thường không ngại đối mặt với thử thách và luôn sẵn sàng bảo vệ những giá trị và niềm tin của mình. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn đặt lợi ích của người khác lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quyền tên Lực
Tên đệm Quyền
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra "Quyền" còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con đệm "Quyền" là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực, được hưởng những quyền lợi, đặc quyền xứng đáng với bản thân.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Quyền Lực
Tên ghép với đệm Quyền
Có tổng số 44 tên ghép với đệm Quyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quyền Ninh, Quyền Thoại, Quyền Chiến, Quyền Tạo, Quyền Huy, Quyền Vương, Quyền Giang, Quyền Minh, Quyền Quý,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Võ Lực, Khánh Lực, Nam Lực, Đạt Lực, Ánh Lực, Lý Lực, Tài Lực, Á Lực, Thái Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quyền Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quyền Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quyền Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quyền Lực
Giới tính
Tên Quyền Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quyền Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quyền kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quyền và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quyền Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quyền Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quyền Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Quyền Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quyền Lực
- Danh từ: quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy (nói khái quát)
- có quyền lực tối cao
- thâu tóm quyền lực
Tên Quyền Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quyền Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quyền Lực bao gồm:
- Đệm Quyền có 8 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quyền Lực có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quyền Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quyền là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quyền Lực cần xác định rõ ràng đệm Quyền và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quyền Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quyền Lực trong thần số học
Q | U | Y | Ề | N | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | |||||
8 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.