No ad for you

Ý nghĩa tên Ra

Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ra

Tên Ra phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Ra thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ra

Trong tiếng Việt, Ra (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ra dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ra hay như:

Tham khảo thêm danh sách 32 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ra hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ra

Mức Độ phổ biến

Tên Ra thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Ra là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 785 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Ra đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ra xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, với hơn 610 người thì có một người tên Ra. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, An Giang và Lâm Đồng.

No ad for you

Tên Ra trong tiếng Việt

Định nghĩa Ra trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài. Ví dụ:

  • Ra khơi.
  • Ra trận.
  • Từ trong nhà ra sân.
  • Cả đời không ra khỏi luỹ tre làng.
  • Đồng nghĩa: vào.
2. Động từ

Tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa. Ví dụ:

  • Ra viện.
  • Làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã.
3. Động từ

(cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó. Ví dụ:

  • Cây ra lộc.
  • Mùa bưởi ra hoa.
4. Động từ

Nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện. Ví dụ:

  • Ra đề bài.
  • Ra lệnh.
  • Ra điều kiện cho đối phương.
5. Động từ

Thành, trở nên, hoá thành. Ví dụ:

  • Nấu ăn chẳng ra gì.
  • Dây cà ra dây muống (tng).
6. Động từ

Biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa. Ví dụ:

  • Sống cho ra sống.
  • Chơi ra chơi, học ra học.
7. Động từ

Qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới. Ví dụ:

  • Ra giêng.
  • Ra Tết.
8. Động từ

Từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi. Ví dụ:

  • Bước ra sân.
  • Nói ra sự thật.
  • Đứng ra chịu trách nhiệm.
  • Như thế cho nó sáng mắt ra!.
9. Động từ

Từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn. Ví dụ:

  • Tìm ra kết quả.
  • Nhận ra lỗi của mình.
  • Có vẻ đã hiểu ra.
10. Phụ từ

Từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái. Ví dụ:

  • Thấy trong người khoẻ ra.
  • Càng ngày càng đẹp ra.
  • Giặt xong, cái áo trắng hẳn ra.
11. Phụ từ

Từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt. Ví dụ:

  • Bét ra cũng phải được 7 điểm.
  • Đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1.
12. Phụ từ

Từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới. Ví dụ:

  • Ra vậy!.
  • Hoá ra là thế!.
  • Ra tôi với anh cũng có họ hàng.
13. Phụ từ

Kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.

Cách đánh vần tên Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • R
  • a

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ra trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ra" xuất hiện trong 54 từ ghép điển hình như: thành ra, thì ra, ra bộ...

Tên Ra trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ra trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ra có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ra phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nói chậm, lẩm bẩm nói.
  • 𬙛: Ra vào.
  • 𠚢: Ra vào, đi lại thường xuyên.

Tên Ra trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ra thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ra

Bảng quy đổi tên Ra sang Thần số học
Chữ cáiRA
Nguyên Âm1
Phụ Âm9

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ra

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ra

Ý nghĩa thực sự của tên Ra là gì?

Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ.

Tên Ra nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Năng động, Phóng khoáng, Vui vẻ, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ra cho con.

Tên Ra phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ra thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Ra có phổ biến tại Việt Nam không?

Ra là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 785 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ra hiện nay thế nào?

Tên Ra đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ra nhất?

Tên Ra xuất hiện nhiều tại Trà Vinh. Tại đây, với hơn 610 người thì có một người tên Ra. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, An Giang và Lâm Đồng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ra là gì?

Trong Hán Việt, tên Ra có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ra phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nói chậm, lẩm bẩm nói.
  • 𬙛: Ra vào.
  • 𠚢: Ra vào, đi lại thường xuyên.
Trong phong thuỷ, tên Ra mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ra thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ra: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Ra: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Ra: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên