Ý nghĩa của tên Ra
Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ra
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ra Đang giảm dần
Tên Ra được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ra phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.16% |
2 | Sóc Trăng | 0.08% |
3 | An Giang | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Lâm Đồng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ra
Tên Ra thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ra là nam giới:
Các tên đệm cho tên Ra là nữ giới:
Sa Ra, Đa Ra, Chanh Ra, Ngọc Ra, Xê Ra, Sân Ra, Thị Ra, Cà Ra, Tê Ra
Có tổng số 17 đệm cho tên Ra. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ra.
Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
a
-
Ra trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ra
- Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài
- ra khơi
- ra trận
- từ trong nhà ra sân
- cả đời không ra khỏi luỹ tre làng
- Đồng nghĩa: vào
- Động từ tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa
- ra viện
- làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã
- Động từ (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó
- cây ra lộc
- mùa bưởi ra hoa
- Động từ nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện
- ra đề bài
- ra lệnh
- ra điều kiện cho đối phương
- Động từ thành, trở nên, hoá thành
- nấu ăn chẳng ra gì
- dây cà ra dây muống (tng)
- Động từ biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa
- sống cho ra sống
- chơi ra chơi, học ra học
- Động từ qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới
- ra giêng
- ra Tết
- Động từ từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi
- bước ra sân
- nói ra sự thật
- đứng ra chịu trách nhiệm
- như thế cho nó sáng mắt ra!
- Động từ từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn
- tìm ra kết quả
- nhận ra lỗi của mình
- có vẻ đã hiểu ra
- Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái
- thấy trong người khoẻ ra
- càng ngày càng đẹp ra
- giặt xong, cái áo trắng hẳn ra
- Phụ từ từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt
- bét ra cũng phải được 7 điểm
- đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1
- Phụ từ từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới
- ra vậy!
- hoá ra là thế!
- ra tôi với anh cũng có họ hàng
- Phụ từ kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
Ra trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Ra. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ra trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ra đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Ra trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ra trong thần số học
R | A |
---|---|
1 | |
9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học