Từ điển tên

Tên Sa TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Trúc

Tên "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Đặt tên "Sa Trúc" là mong con có dung mạo xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng, tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Trúc

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sa Trúc

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sa Run, Sa Mai, Sa Rinh, Sa La, Sa Duyên, Sa Vết, Sa Vy, Sa Lây, Sa Phi,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Trúc, Yên Trúc, Tiểu Trúc, May Trúc, Sáng Trúc, Thoại Trúc, Nha Trúc, Quý Trúc, Huấn Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Trúc

Giới tính

Tên Sa Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Trúc có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Trúc cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Trúc sang thần số học
SA TRÚC
13
1293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sa Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Sa Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Steven 砂𥫗
  • 砂 - sa nham, sa bố (vải nhám để mài)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Judith 沙𥫗
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rose 莎𥫗
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Belen 裟𥫗
  • 裟 - áo cà sa
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Aila 痧𥫗
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Arlet 纱𥫗
  • 纱 - vải sa
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rori 挱𥫗
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Taelynn 挲𥫗
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Blessyn 鲨𥫗
  • 鲨 - sa ngư (cá mập)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Berklee 蹉𥫗
  • 蹉 - bê tha
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu