Từ điển tên

Tên Sa LaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa La

Sa La trong tiếng Phạn có nghĩa là "cây sala", là loài cây có hoa màu trắng tinh khiết tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết. Trong Phật giáo, cây sala gắn liền với sự ra đời của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni khi Ngài đản sinh dưới gốc cây sala. Do đó, tên Sa La thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, trong sáng và thuần khiết như loài hoa sala. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên La

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính La

Tên La là tên gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Tên gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người tên La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, tên La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sa La

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sa Duyên, Sa Vết, Sa Vy, Sa Rai, Sa Na, Sa Quy, Sa My, Sa Ra, Sa Ly,

Đệm ghép với tên La

Có tổng số 13 đệm ghép với tên La trong Danh sách tất cả Đệm cho tên La. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu La, Li La, Vi La, Thị La,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa La

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa La được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa La

Giới tính

Tên Sa La thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên La có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên La. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa La đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa La trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa La trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa La trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa La bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa La có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa La trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên La là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa La cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên La được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa La trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa La trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa La sang thần số học
SA LA
11
13

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa La

Tên tiếng Anh cho tên Sa La
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Martha 𬇭萝
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 萝 - lá cây
Judith 沙纙
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 纙 - dải là
Rose 莎𬫤
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Marian 𬇭罗
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 罗 - lạ lùng, lạ kì, lạ mặt
Jazlyn 𬇭纙
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 纙 - dải là
Jaqueline 𬇭椤
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 椤 - cây sa la
Janiyah 𬇭囉
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 囉 - nói ra; thở ra
Gisselle 𬇭啰
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 啰 - la ó, la mắng
Karsyn 𬇭蘿
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 蘿 - lá cây
Kaiya 𬇭羅
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 羅 - đó là... lụa là

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa La đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa La

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa La

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa La / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu