Ý nghĩa tên Sa La
Sa La trong tiếng Phạn có nghĩa là "cây sala", là loài cây có hoa màu trắng tinh khiết tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết. Trong Phật giáo, cây sala gắn liền với sự ra đời của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni khi Ngài đản sinh dưới gốc cây sala. Do đó, tên Sa La thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, trong sáng và thuần khiết như loài hoa sala. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sa tên La
Tên đệm Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.
Tên chính La
Tên La là tên gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Tên gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người tên La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, tên La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.
Các tên liên quan với Sa La
Tên ghép với đệm Sa
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sa Duyên, Sa Vết, Sa Vy, Sa Rai, Sa Na, Sa Quy, Sa My, Sa Ra, Sa Ly,
Đệm ghép với tên La
Có tổng số 13 đệm ghép với tên La trong Danh sách tất cả Đệm cho tên La. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa La
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sa La được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa La
Giới tính
Tên Sa La thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sa kết hợp với tên La có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên La. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa La đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sa La trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sa La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
L
-
-
a
-
Tên Sa La trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sa La trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sa La bao gồm:
- Đệm Sa có 15 cách viết.
- Tên La có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa La có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sa La trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên La là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa La cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên La được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa La trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sa La trong thần số học
S | A | L | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa La
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Martha | 𬇭萝 |
|
Judith | 沙纙 |
|
Rose | 莎𬫤 |
|
Marian | 𬇭罗 |
|
Jazlyn | 𬇭纙 |
|
Jaqueline | 𬇭椤 |
|
Janiyah | 𬇭囉 |
|
Gisselle | 𬇭啰 |
|
Karsyn | 𬇭蘿 |
|
Kaiya | 𬇭羅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa La đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả