Từ điển tên

Tên Sa MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Mai

Tên Sa Mai mang ý nghĩa là "cô gái xinh đẹp, dịu dàng và thông minh". Nó tượng trưng cho một người phụ nữ có vẻ đẹp thuần khiết, tính cách ôn hòa và trí tuệ sắc sảo. Những người mang tên Sa Mai thường được cho là có trực giác tốt, có khả năng cảm thụ nghệ thuật và yêu thích kiến thức. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Mai

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sa Mai

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sa Rinh, Sa La, Sa Duyên, Sa Vết, Sa Vy, Sa Lây, Sa Phi, Sa Rai, Sa Na,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Mai, Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Nhất Mai, Hoài Mai, Na Mai, Cẩn Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Mai

Giới tính

Tên Sa Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Mai có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Mai cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Mai sang thần số học
SA MAI
119
14

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sa Mai

Tên tiếng Anh cho tên Sa Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Steven 砂𫂚
  • 砂 - sa nham, sa bố (vải nhám để mài)
  • 𫂚 - thảo mai
Judith 沙𫂚
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 𫂚 - thảo mai
Rose 莎𫂚
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 𫂚 - thảo mai
Belen 裟𫂚
  • 裟 - áo cà sa
  • 𫂚 - thảo mai
Aila 痧𫂚
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
  • 𫂚 - thảo mai
Arlet 纱𫂚
  • 纱 - vải sa
  • 𫂚 - thảo mai
Rori 挱𫂚
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
  • 𫂚 - thảo mai
Taelynn 挲𫂚
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
  • 𫂚 - thảo mai
Blessyn 鲨𫂚
  • 鲨 - sa ngư (cá mập)
  • 𫂚 - thảo mai
Berklee 蹉𫂚
  • 蹉 - bê tha
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu