Tên Sau Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Sau là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Sau (差) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Sau
Sau là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho cả nam và nữ, thể hiện những phẩm chất đáng quý của người sở hữu. Theo Hán tự, "Sau" có nghĩa là "nhớ nhung, hoài tưởng". Tên này gợi lên hình ảnh một người sống tình cảm, giàu lòng trắc ẩn và luôn hướng về quá khứ. Ngoài ra, "Sau" còn được hiểu theo nghĩa "thứ hai, sau cùng". Điều này hàm ý rằng người mang tên Sau thường là người có tính cách điềm đạm, biết nhường nhịn và sẵn sàng hỗ trợ người khác.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sau
Giới tính thường dùng
Tên Sau thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sau
Trong tiếng Việt, Sau (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Sau dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Sau hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sau hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sau
Mức Độ phổ biến
Sau là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.612 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Sau có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sau. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Hà Giang và Lạng Sơn.
Tên Sau trong tiếng Việt
Định nghĩa Sau trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được. Ví dụ:
- Đứng đằng sau.
- Sau lưng.
- Đi tụt lại phía sau.
- Trái nghĩa: trước.
- 2. Danh từ
Phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy. Ví dụ:
- Mặt trời khuất sau núi.
- Treo quần áo sau cánh cửa.
- Viết mấy dòng lưu niệm sau tấm ảnh.
- 3. Danh từ
Phía xa hơn so với vị trí, giới hạn nào đó. Ví dụ:
- Ngồi ở hàng ghế sau nên hơi khó nhìn.
- Trái nghĩa: trước.
- 4. Danh từ
Khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi. Ví dụ:
- Kế hoạch của năm sau.
- Từ nay về sau.
- Người đến sau.
- Trái nghĩa: trước.
Cách đánh vần tên Sau trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- a
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sau trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sau" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: sau này, ngày sau, sau cùng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Sau và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Sau trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sau trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sau có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sau phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 差: Lệch lạc, sai khác, thiếu hụt, sau.
- 牢: Sau.
- 婁: Phía sau, sau cùng.
Tên Sau trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sau thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sau
Chữ cái | S | A | U |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | |
Phụ Âm | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sau
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sau
Ý nghĩa thực sự của tên Sau là gì?
Sau là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho cả nam và nữ, thể hiện những phẩm chất đáng quý của người sở hữu. Theo Hán tự, "Sau" có nghĩa là "nhớ nhung, hoài tưởng". Tên này gợi lên hình ảnh một người sống tình cảm, giàu lòng trắc ẩn và luôn hướng về quá khứ. Ngoài ra, "Sau" còn được hiểu theo nghĩa "thứ hai, sau cùng". Điều này hàm ý rằng người mang tên Sau thường là người có tính cách điềm đạm, biết nhường nhịn và sẵn sàng hỗ trợ người khác.
Tên Sau nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Tự tin, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sau cho con.
Tên Sau phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sau thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Sau có phổ biến tại Việt Nam không?
Sau là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.612 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sau nhất?
Tên Sau có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sau. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Hà Giang và Lạng Sơn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sau là gì?
Trong Hán Việt, tên Sau có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sau phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 差: Lệch lạc, sai khác, thiếu hụt, sau.
- 牢: Sau.
- 婁: Phía sau, sau cùng.
Trong phong thuỷ, tên Sau mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sau thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sau: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Sau: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.
Thần số học tên Sau: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.