Ý nghĩa của tên Sau
Sau là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho cả nam và nữ, thể hiện những phẩm chất đáng quý của người sở hữu. Theo Hán tự, "Sau" có nghĩa là "nhớ nhung, hoài tưởng". Tên này gợi lên hình ảnh một người sống tình cảm, giàu lòng trắc ẩn và luôn hướng về quá khứ. Ngoài ra, "Sau" còn được hiểu theo nghĩa "thứ hai, sau cùng". Điều này hàm ý rằng người mang tên Sau thường là người có tính cách điềm đạm, biết nhường nhịn và sẵn sàng hỗ trợ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sau
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sau được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sau. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sau
Tên Sau thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sau. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sau. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sau.
Sau trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sau trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
u
-
Sau trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sau
- Danh từ ở phía đối lập với phía trước mặt, khi mắt nhìn thẳng không thể thấy được
- đứng đằng sau
- sau lưng
- đi tụt lại phía sau
- Trái nghĩa: trước
- Danh từ phía những vị trí bị che khuất, hoặc phía những vị trí không ở mặt chính của sự vật, không thường bày ra cho người ta nhìn thấy
- mặt trời khuất sau núi
- treo quần áo sau cánh cửa
- viết mấy dòng lưu niệm sau tấm ảnh
- Danh từ phía xa hơn so với vị trí, giới hạn nào đó
- ngồi ở hàng ghế sau nên hơi khó nhìn
- Trái nghĩa: trước
- Danh từ khoảng của những thời điểm kể từ thời điểm lấy làm mốc nào đó trở đi
- kế hoạch của năm sau
- từ nay về sau
- người đến sau
- Trái nghĩa: trước
Sau trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Sau. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sau trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sau đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Sau trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sau trong thần số học
S | A | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học