Ý nghĩa của tên Sáu
Trong tiếng Việt, số 6 được đọc là "lục", có âm gần giống với "lộc". Vì vậy, tên "Sáu" thường được hiểu là mang ý nghĩa tốt lành, may mắn, tượng trưng cho tài lộc, sung túc. Ngoài ra, số 6 còn được coi là con số của sự cân bằng, hài hòa, tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc. Những người mang tên "Sáu" thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, hòa đồng, được mọi người quý mến. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sáu Đang giảm dần
Tên Sáu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sáu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sáu phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.10% |
2 | Quảng Trị | 0.10% |
3 | Hà Giang | 0.09% |
4 | Thanh Hóa | 0.05% |
5 | Quảng Bình | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sáu
Tên Sáu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sáu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sáu là nam giới:
Văn Sáu, Ngọc Sáu, Trọng Sáu, Công Sáu, Viết Sáu, Thanh Sáu
Các tên đệm cho tên Sáu là nữ giới:
Có tổng số 14 đệm cho tên Sáu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sáu.
Sáu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sáu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
á
-
-
u
-
Sáu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sáu
- Danh từ số (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên
- mười sáu
- một trăm linh sáu
- toà nhà có sáu tầng
Sáu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sáu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sáu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sáu đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Sáu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sáu trong thần số học
S | Á | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học