Từ điển tên

Tên SáuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sáu

Trong tiếng Việt, số 6 được đọc là "lục", có âm gần giống với "lộc". Vì vậy, tên "Sáu" thường được hiểu là mang ý nghĩa tốt lành, may mắn, tượng trưng cho tài lộc, sung túc. Ngoài ra, số 6 còn được coi là con số của sự cân bằng, hài hòa, tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc. Những người mang tên "Sáu" thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, hòa đồng, được mọi người quý mến. Người viết Từ điển tên

133 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sáu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sáu Đang giảm dần

Tên Sáu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sáu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sáu phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sáu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.10%
2 Quảng Trị 0.10%
3 Hà Giang 0.09%
4 Thanh Hóa 0.05%
5 Quảng Bình 0.05%
Bản đồ phân bố tên Sáu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sáu

Tên Sáu thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sáu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sáu là nam giới:

Văn Sáu, Ngọc Sáu, Trọng Sáu, Công Sáu, Viết Sáu, Thanh Sáu

Các tên đệm cho tên Sáu là nữ giới:

Thị Sáu, Bé Sáu

Có tổng số 14 đệm cho tên Sáu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sáu.

No ad for you

Sáu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sáu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sáu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sáu

Sáu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sáu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sáu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sáu đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Sáu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sáu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sáu sang thần số học
SÁU
13
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sáu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sáu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sáu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu