Từ điển tên

Tên Si PhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Si Pha

Si Pha (/si fa/) là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "hòa bình" hoặc "tĩnh lặng". Nó cũng có thể mang ý nghĩa "người mang lại sự bình yên" hoặc "người yêu hòa bình". Trong tiếng Việt, Si Pha có thể được coi là một tên gọi mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh bình và an nhiên. Tên Si Pha thường được đặt cho cả nam và nữ, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Si tên Pha

Tên đệm Si

Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải.

Tên chính Pha

Pha có thể là tên riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Tên Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Tên gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Si Pha

Tên ghép với đệm Si

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Si trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Si. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Si Thăng, Si Linh, Si Ních,

Đệm ghép với tên Pha

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Pha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Pha, Thành Pha, Tuấn Pha, Sa Pha, Tấn Pha, Công Pha, Duy Pha, Ly Pha, Minh Pha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Si Pha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Si Pha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Si Pha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Si Pha

Giới tính

Tên Si Pha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Si Pha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Si kết hợp với tên Pha có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Si và giới tính của người có tên Pha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Si Pha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Si Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Si Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Si Pha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Si Pha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Si Pha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Si Pha có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Si Pha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Si là mệnh Hỏa và Tên Pha là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Si Pha cần xác định rõ ràng đệm Si và tên Pha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Si Pha trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Si Pha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Si Pha sang thần số học
SI PHA
91
178

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Si Pha

Tên tiếng Anh cho tên Si Pha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Santiago 媸颇
  • 媸 - si (xấu xí)
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Jagger 𤵶颇
  • 𤵶 - si mê; ngu si
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Ean 蚩頗
  • 蚩 - bán sỉ
  • 頗 - phả hơi nước
Jevon 𪣅颇
  • 𪣅 - nguyên si
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Jacobi 鴟颇
  • 鴟 - si (con cú mèo)
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Micaiah 嗤颇
  • 嗤 - suy ra
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Blane 痴陂
  • 痴 - si mê; ngu si
  • 陂 - pha giống, pha trà, xông pha
Jarret 𪡦颇
  • 𪡦 - ngu si
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
Daylan 眵陂
  • 眵 - nhãn si (nhử mắt)
  • 陂 - pha giống, pha trà, xông pha
Denton 稀頗
  • 稀 - cười hề hề
  • 頗 - phả hơi nước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Si Pha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Si Pha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Si Pha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Si Pha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu