Từ điển tên

Tên Sinh HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sinh Hải

Tên Sinh Hải mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thanh bình và an lành như biển cả. Người mang tên này thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Họ là những người có tâm hồn sâu sắc, giàu tình cảm và luôn hướng tới chân lý. Tên Sinh Hải còn thể hiện sự rộng lớn, bao la và mạnh mẽ như đại dương, hàm ý người sở hữu có sức chịu đựng mạnh mẽ và khả năng vượt qua khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sinh tên Hải

Tên đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sinh Hải

Tên ghép với đệm Sinh

Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sinh Nhân, Sinh Quý, Sinh Phái, Sinh Sắc, Sinh Mạnh, Sinh Duyên, Sinh Vô, Sinh Thảo, Sinh Hiệp,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bé Hải, Hoa Hải, Chi Hải, Kinh Hải, Hương Hải, Quất Hải, Khả Hải, Tâm Hải, Nho Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sinh Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Hải

Giới tính

Tên Sinh Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sinh kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sinh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sinh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sinh Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sinh Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Hải có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sinh Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Hải cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sinh Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sinh Hải sang thần số học
SINH HI
919
1588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Hải

Tên tiếng Anh cho tên Sinh Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 笙醢
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Rosalie 生醢
  • 生 - sinh mệnh
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Margret 牲醢
  • 牲 - sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Bethel 甥醢
  • 甥 - sinh nữ (cháu ngoại)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Altha 狡醢
  • 狡 - hy sinh
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Hassie 𥑥醢
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sinh Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sinh Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu