Từ điển tên

Tên Chi HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Hải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Hải.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Hải

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Hải

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Đông, Chi Phồng, Chi Uyên, Chi An, Chi Bình, Chi Muội, Chi Chi, Chi Phụng, Chi Ty,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kinh Hải, Hương Hải, Quất Hải, Hoa Hải, Bé Hải, Sinh Hải, Khả Hải, Tâm Hải, Nho Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Hải

Giới tính

Tên Chi Hải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Hải có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Hải cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Hải sang thần số học
CHI HI
919
388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Hải

Tên tiếng Anh cho tên Chi Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝醢
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Mya 支醢
  • 支 - chi ly
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Amaya 之醢
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Christa 枝醢
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jeane 卮醢
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Marry 巵醢
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Missie 胝醢
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Odean 脂醢
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lelar 吱醢
  • 吱 - chế giễu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Mazell 肢醢
  • 肢 - tứ chi
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu