Từ điển tên

Tên Sơn KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sơn Kiên

"Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Sơn Kiên, ý nói người có bản lĩnh, dám nghĩ dám làm, luôn đi đầu trong công việc, và là chỗ dựa vững chắc cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sơn tên Kiên

Tên đệm Sơn

Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy đệm "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sơn Kiên

Tên ghép với đệm Sơn

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Sơn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Băng, Sơn Bằng, Sơn Bảo, Sơn Thái, Sơn Thanh, Sơn Duy, Sơn Hoàng, Sơn Lộc, Sơn Bình,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Kiên, Chính Kiên, Đoàn Kiên, Dương Kiên, Hoài Kiên, Nam Kiên, Khả Kiên, Vĩnh Kiên, Nhật Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơn Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sơn Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơn Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sơn Kiên

Giới tính

Tên Sơn Kiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơn Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sơn kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sơn và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sơn Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sơn Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sơn Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sơn Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sơn Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sơn Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sơn Kiên có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sơn Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sơn là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sơn Kiên cần xác định rõ ràng đệm Sơn và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sơn Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sơn Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sơn Kiên sang thần số học
SƠN KIÊN
695
1525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sơn Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sơn Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sơn Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu