Từ điển tên

Tên Sông HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sông Hạ

Sông Hạ trong tiếng Hán mang ý nghĩa là dòng sông hiền hòa, dịu êm. Người con gái sở hữu cái tên này thường được ví như một dòng sông mát lành, mang đến sự thoải mái và bình yên cho những người xung quanh. Tên Sông Hạ cũng thể hiện sự trong sáng, thuần khiết và vẻ đẹp giản dị, nhẹ nhàng như dòng nước chảy. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sông tên Hạ

Tên đệm Sông

Sông là dòng nước chảy tự nhiên, mang đến sự sống cho muôn loài. Do vậy, đệm "Sông" tượng trưng cho sự dồi dào, tràn đầy sức sống, đại diện cho nguồn năng lượng vô tận của thiên nhiên. Hình ảnh con sông hiền hòa uốn lượn còn thể hiện vẻ đẹp thanh bình, thơ mộng của quê hương đất nước, gợi nhớ đến những miền quê yên ả, những cánh đồng lúa xanh mướt hay những khu rừng bạt ngàn. Đệm "Sông" là một lựa chọn ý nghĩa cho bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống an nhiên, hạnh phúc và thành công.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sông Hạ

Tên ghép với đệm Sông

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Sông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sông Phương, Sông Núi, Sông Hào,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiêm Hạ, Thế Hạ, Tiến Hạ, Đông Hạ, Trung Hạ, Cuối Hạ, Tấn Hạ, Hữu Hạ, Đăng Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sông Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sông Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sông Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sông Hạ

Giới tính

Tên Sông Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sông Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sông kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sông và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sông Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sông Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sông Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sông Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sông Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sông Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sông Hạ có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sông Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sông là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sông Hạ cần xác định rõ ràng đệm Sông và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sông Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sông Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sông Hạ sang thần số học
SÔNG H
61
1578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sông Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Sông Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alfred 滝复
  • 滝 - con sông
  • 复 - phục hồi, phục chức
Skyler 𪷹贺
  • 𪷹 - con sông
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Johnie 瀧賀
  • 瀧 - con sông
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jarrad 瀧复
  • 瀧 - con sông
  • 复 - phục hồi, phục chức
Benjamen 漗复
  • 漗 - con sông
  • 复 - phục hồi, phục chức
Laquinton 𪷹賀
  • 𪷹 - con sông
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sông Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sông Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sông Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sông Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu