No ad for you

Ý nghĩa tên Sử Mẩy

Sử Mẩy là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét truyền thống của Việt Nam. Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, sung túc và hạnh phúc. Tên Sử Mẩy có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Sử (史) và Mẩy (美). Chữ Sử có nghĩa là "lịch sử", là những sự kiện và câu chuyện xảy ra trong quá khứ. Chữ Mẩy có nghĩa là "đẹp", là những điều tốt đẹp và đáng quý. Khi ghép lại, tên Sử Mẩy mang ý nghĩa là "người đẹp trong lịch sử", là người có vẻ đẹp cả về ngoại hình lẫn tâm hồn, là người mang đến sự bình an và hạnh phúc cho mọi người. Ngoài ra, tên Sử Mẩy còn có một số ý nghĩa khác, tùy thuộc vào cách đặt tên của cha mẹ. Ví dụ, nếu cha mẹ đặt tên con là Sử Mẩy với mong muốn con sẽ trở thành một người phụ nữ giỏi giang, thành đạt, thì cái tên này sẽ mang ý nghĩa "người phụ nữ đẹp và tài giỏi". Hoặc nếu cha mẹ đặt tên con là Sử Mẩy với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, thì cái tên này sẽ mang ý nghĩa "người phụ nữ đẹp và hạnh phúc".

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Sử tên Mẩy

Tên đệm Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Tên chính Mẩy

Trong tiếng Việt, "mẩy" là một tính từ được dùng để chỉ những thứ có hạt to, chắc và mịn màng. Tên "Mẩy" thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, khỏe mạnh và đầy đủ. Tên này cũng mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mong muốn của cha mẹ dành cho con.

Giới tính tên Sử Mẩy

Tên Sử Mẩy mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Sử Mẩy là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Sử Mẩy đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Sử kết hợp với Tên Mẩy có xu hướng nghiêng về Nữ giới. Khi nhắc đến tên Sử Mẩy, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé gái hoặc một người phụ nữ. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Mẩy

Mức Độ phổ biến

Tên Sử Mẩy không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 27.109 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Sử Mẩy được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Sử Mẩy trong tiếng Việt

Sử Mẩy theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Sử và tên Mẩy khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Sử với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ nhờ điểm nhấn hợp lý.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Sử Mẩy
ChữSửMẩy
Dấudấu hỏidấu hỏi
Thanhthanh sắc thấpthanh sắc thấp

Cách đánh vần tên Sử Mẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • M
  • y

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Sử Mẩy trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Sử và tên Mẩy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sử chữ 使 thuộc Mệnh Kim và tên Mẩy thuộc mệnh Mệnh Mộc.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do Kim khắc Mộc nên đệm Sử (mệnh Kim) Tương khắc với tên Mẩy (mệnh Mộc). Khi đặt tên, nên chọn đệm Sử với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thủy nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Sử Mẩy, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Sử Mẩy

Bảng quy đổi tên Sử Mẩy sang Thần số học
Chữ cáiSMY
Nguyên Âm317
Phụ Âm14

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Sử Mẩy

Tên ghép hay với đệm Sử

Đệm Sử được sử dụng làm tên lót trong tên Sử Mẩy. Xem toàn bộ danh sách tại 33 tên ghép với chữ Sử hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Mẩy

Tên Mẩy đóng vai trò là tên chính trong tên Sử Mẩy. Danh sách 16 đệm ghép với tên Mẩy sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Sử Mẩy

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sử Mẩy

Ý nghĩa thực sự của tên Sử Mẩy là gì?

Sử Mẩy là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét truyền thống của Việt Nam. Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, sung túc và hạnh phúc. Tên Sử Mẩy có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Sử (史) và Mẩy (美). Chữ Sử có nghĩa là "lịch sử", là những sự kiện và câu chuyện xảy ra trong quá khứ. Chữ Mẩy có nghĩa là "đẹp", là những điều tốt đẹp và đáng quý. Khi ghép lại, tên Sử Mẩy mang ý nghĩa là "người đẹp trong lịch sử", là người có vẻ đẹp cả về ngoại hình lẫn tâm hồn, là người mang đến sự bình an và hạnh phúc cho mọi người. Ngoài ra, tên Sử Mẩy còn có một số ý nghĩa khác, tùy thuộc vào cách đặt tên của cha mẹ. Ví dụ, nếu cha mẹ đặt tên con là Sử Mẩy với mong muốn con sẽ trở thành một người phụ nữ giỏi giang, thành đạt, thì cái tên này sẽ mang ý nghĩa "người phụ nữ đẹp và tài giỏi". Hoặc nếu cha mẹ đặt tên con là Sử Mẩy với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, thì cái tên này sẽ mang ý nghĩa "người phụ nữ đẹp và hạnh phúc".

Tên Sử Mẩy nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sử Mẩy cho con.

Tên Sử Mẩy phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Sử Mẩy là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Sử Mẩy đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Sử Mẩy có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Sử Mẩy không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 27.109 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Sử Mẩy được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Sử Mẩy nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Sử và tên Mẩy khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Sử với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tạo ấn tượng đầu tiên mạnh mẽ nhờ điểm nhấn hợp lý.

Trong phong thuỷ, tên Sử Mẩy mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sử chữ 使 thuộc Mệnh Kim và tên Mẩy thuộc mệnh Mệnh Mộc.

Tên Sử Mẩy có hợp với phong thuỷ không?

Do Kim khắc Mộc nên đệm Sử (mệnh Kim) Tương khắc với tên Mẩy (mệnh Mộc). Khi đặt tên, nên chọn đệm Sử với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thủy nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Sử Mẩy: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 11: Khao khát sự đồng hành, giống như trên bất kỳ hành trình nào cũng muốn có người bạn đi chung, nhưng ở số 11 thì cần người bạn tinh thần hơn. Khao khát nắm giữ những thông tin cũng như kiến thức về tâm linh. Được tiếp xúc với những người thuộc tầng lớp giống mình là một điều cần thiết.

Thần số học tên Sử Mẩy: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Sử Mẩy: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên