Ý nghĩa tên Sử Truyền
Là cái tên mang ý nghĩa về một truyền thống lâu đời, bền vững và đáng tin cậy. Nó thể hiện sự tôn trọng đối với quá khứ, đồng thời cũng hướng đến tương lai. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ gìn giữ và phát triển những giá trị truyền thống, đồng thời cũng có khả năng thích nghi và tiến bộ trong thời đại mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sử tên Truyền
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Truyền
"Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Tên "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang.
Các tên liên quan với Sử Truyền
Tên ghép với đệm Sử
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sử Uyên, Sử Tuấn, Sử Cường, Sử Quốc, Sử Trường, Sử Thi, Sử Sơn, Sử Thắng, Sử Tài,
Đệm ghép với tên Truyền
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Truyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Truyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phước Truyền, Sĩ Truyền, Sỹ Truyền, Tấn Truyền, Danh Truyền, Đắc Truyền, Hồ Truyền, Hồng Truyền, Anh Truyền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Truyền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sử Truyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Truyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Truyền
Giới tính
Tên Sử Truyền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Truyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sử kết hợp với tên Truyền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Truyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Truyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sử Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Sử Truyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử Truyền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Truyền bao gồm:
- Đệm Sử có 4 cách viết.
- Tên Truyền có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Truyền có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sử Truyền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Truyền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Truyền cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Truyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Truyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sử Truyền trong thần số học
S | Ử | T | R | U | Y | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | 5 | |||||
1 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sử Truyền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 使傳 |
|
Sandra | 史傳 |
|
Phil | 駛傳 |
|
Son | 驶傳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sử Truyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả