Tên Sử Việt Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Sử Việt là tên cực kỳ hiếm gặp, chưa xác rõ giới tính thường dùng. Phong thủy ngũ hành đệm Tương sinh với tên và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Sử Việt
Tên Sử Việt bắt nguồn từ chữ Hán 史 Việt, có nghĩa là sử gia, người ghi chép lại lịch sử. Tên này thể hiện sự thông minh, trí tuệ và niềm đam mê với lịch sử của người sở hữu. Nó gợi lên hình ảnh một người có khả năng ghi nhớ và ghi lại những sự kiện quan trọng, cũng như có khả năng phân tích và giải thích chúng một cách khách quan và chính xác. Ngoài ra, tên Sử Việt còn mang hàm ý về sự trách nhiệm và trung thực, vì những người ghi chép lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và truyền đạt sự thật cho các thế hệ tương lai.
Ý nghĩa đệm Sử tên Việt
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Việt
''Việt" là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa là "dũng cảm", "mạnh mẽ" hoặc "oai hùng. Những người có tên Việt thường là những người có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm
Giới tính tên Sử Việt
Giới tính thường dùng
Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Sử Việt.Cảm nhận về giới tính
Đệm Sử kết hợp với Tên Việt thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Sử Việt, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Việt
Mức Độ phổ biến
Tên Sử Việt không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 62.569 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Sử Việt được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Sử Việt trong tiếng Việt
Sử Việt theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Sử và tên Việt khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Sử với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên cân bằng âm thanh, nghe tự nhiên và dễ chịu.
Chữ | Sử | Việt |
---|---|---|
Dấu | dấu hỏi | dấu nặng |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Sử Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ử
- V
- i
- ệ
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Sử Việt trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Sử và tên Việt
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sử chữ 使 thuộc Mệnh Kim và tên Việt chữ 越 thuộc Mệnh Thổ.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Sử Tương sinh với tên Việt do mệnh Kim được mệnh Thổ sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Sử Việt, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Sử Việt
Chữ cái | S | Ử | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 9 | 5 | ||||
Phụ Âm | 1 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Sử Việt
Tên ghép hay với đệm Sử
Đệm Sử được sử dụng làm tên lót trong tên Sử Việt. Xem toàn bộ danh sách tại 33 tên ghép với chữ Sử hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Việt
Tên Việt đóng vai trò là tên chính trong tên Sử Việt. Danh sách 172 đệm ghép với tên Việt sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Sử Việt
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sử Việt
Ý nghĩa thực sự của tên Sử Việt là gì?
Tên Sử Việt bắt nguồn từ chữ Hán 史 Việt, có nghĩa là sử gia, người ghi chép lại lịch sử. Tên này thể hiện sự thông minh, trí tuệ và niềm đam mê với lịch sử của người sở hữu. Nó gợi lên hình ảnh một người có khả năng ghi nhớ và ghi lại những sự kiện quan trọng, cũng như có khả năng phân tích và giải thích chúng một cách khách quan và chính xác. Ngoài ra, tên Sử Việt còn mang hàm ý về sự trách nhiệm và trung thực, vì những người ghi chép lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và truyền đạt sự thật cho các thế hệ tương lai.
Tên Sử Việt nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Thành đạt, Tài giỏi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sử Việt cho con.
Tên Sử Việt có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Sử Việt không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 62.569 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Sử Việt được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Sử Việt nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Sử và tên Việt khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Sử với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên cân bằng âm thanh, nghe tự nhiên và dễ chịu.
Trong phong thuỷ, tên Sử Việt mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sử chữ 使 thuộc Mệnh Kim và tên Việt chữ 越 thuộc Mệnh Thổ.
Tên Sử Việt có hợp với phong thuỷ không?
Đệm Sử Tương sinh với tên Việt do mệnh Kim được mệnh Thổ sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Thần số học tên Sử Việt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Sử Việt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Sử Việt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.