Ý nghĩa tên Sỹ Định
Tên Sỹ Định mang ý nghĩa một người có trí tuệ thông minh, bản lĩnh vững vàng, quyết đoán và luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Người tên Sỹ Định có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn gian khổ, luôn kiên trì theo đuổi lý tưởng của mình. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Định
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Sỹ Định
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Sỹ Kỳ, Sỹ Ngà, Sỹ Huấn, Sỹ Thọ, Sỹ Khôi, Sỹ Trọng, Sỹ Giáp, Sỹ Bắc,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Định, Khoa Định, Long Định, Lê Định, A Định, Quý Định, Nam Định, Phúc Định, Trọng Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Định
Giới tính
Tên Sỹ Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sỹ Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Định bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Định có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Định cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Định trong thần số học
S | Ỹ | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | |||||
1 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.