Từ điển tên

Tên Lê ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Định

Là cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. trong Hán Việt có nghĩa là "định giá", "xác định". Nó thể hiện sự chắc chắn, rõ ràng trong suy nghĩ và hành động. Người mang tên Lê Định thường có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, biết rõ mình muốn gì và quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Tổng hợp lại, tên Lê Định mang ý nghĩa là người có bản lĩnh vững vàng, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình, bất chấp mọi gian nan thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Định

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Định

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Lĩnh, Lê Thịnh, Lê Bá, Lê Lợi, Lê Non, Lê Triều, Lê Tiến, Lê Cầu, Lê Khiêm,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Định, Phi Định, Yên Định, Nghĩa Định, Thái Định, Vương Định, Nhật Định, Đắc Định, Khắc Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Định

Giới tính

Tên Lê Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Định có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Định cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Định sang thần số học
LÊ ĐNH
59
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu