Ý nghĩa tên Lê Định
Là cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. trong Hán Việt có nghĩa là "định giá", "xác định". Nó thể hiện sự chắc chắn, rõ ràng trong suy nghĩ và hành động. Người mang tên Lê Định thường có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, biết rõ mình muốn gì và quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Tổng hợp lại, tên Lê Định mang ý nghĩa là người có bản lĩnh vững vàng, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình, bất chấp mọi gian nan thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Định
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Lê Định
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Lĩnh, Lê Thịnh, Lê Bá, Lê Lợi, Lê Non, Lê Triều, Lê Tiến, Lê Cầu, Lê Khiêm,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
A Định, Phi Định, Yên Định, Nghĩa Định, Thái Định, Vương Định, Nhật Định, Đắc Định, Khắc Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Định
Giới tính
Tên Lê Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lê Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Định bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Định có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Định cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Định trong thần số học
L | Ê | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||||
3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.