Ý nghĩa tên Sỹ Lân
Sỹ Lân là tên ghép của hai chữ Hán "Sỹ" và "Lân". "Sỹ" có nghĩa là trí thức, bậc hiền giả, người có học vấn sâu rộng. "Lân" có nghĩa là loài vật thần thoại tượng trưng cho sự thịnh vượng, tài lộc và sự thông tuệ. Vì vậy, tên Sỹ Lân mang ý nghĩa chúc phúc cho đứa trẻ sẽ trở thành người thông minh, tài giỏi, có trí tuệ và sự nghiệp thành công rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Lân
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Lân
"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.
Các tên liên quan với Sỹ Lân
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Sỹ Kỳ, Sỹ Ngà, Sỹ Huấn, Sỹ Thọ, Sỹ Sáng, Sỹ Trí, Sỹ Lợi, Sỹ Phát,
Đệm ghép với tên Lân
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Lân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tất Lân, Phúc Lân, Hải Lân, Quang Lân, Huỳnh Lân, Xuân Lân, Anh Lân, Mạnh Lân, Trọng Lân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Lân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Lân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Lân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Lân
Giới tính
Tên Sỹ Lân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Lân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Lân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Lân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
L
-
-
â
-
-
n
-
Tên Sỹ Lân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Lân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Lân bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Lân có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Lân có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Lân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Lân là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Lân cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Lân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Lân trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Lân trong thần số học
S | Ỹ | L | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
1 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Lân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士轔 |
|
Declan | 俟轔 |
|
Carroll | 仕轔 |
|
Brodie | 仕怜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Lân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả