Từ điển tên

Tên Sỹ TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Trí

Ý nghĩa của tên Sỹ Trí xuất phát từ hai chữ Hán: "Sỹ" mang hàm ý về người có học vấn, hiểu biết rộng, còn "Trí" tượng trưng cho trí tuệ, thông minh. Khi kết hợp lại, Sỹ Trí mang ý nghĩa về một người có kiến thức uyên bác, trí thông minh vượt trội, nhanh nhẹn, sáng suốt và có khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Người mang tên Sỹ Trí thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tài năng, học vấn cao và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Trí

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sỹ Trí

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Vĩnh, Sỹ Kỳ, Sỹ Ngà, Sỹ Huấn, Sỹ Thọ, Sỹ Lợi, Sỹ Phát, Sỹ Thương, Sỹ Phước,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Trí, Lâm Trí, Chánh Trí, Vũ Trí, Khôi Trí, Kim Trí, Cảnh Trí, Thông Trí, Hải Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Trí

Giới tính

Tên Sỹ Trí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Trí có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Trí cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Trí sang thần số học
S TRÍ
79
129

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu