Ý nghĩa tên Sỹ Nhân
Sỹ Nhân là một cái tên mang đầy ý nghĩa sâu sắc về nhân cách và phẩm chất của người sở hữu. Nó thể hiện sự thông minh, tài trí, đức độ và lòng nhân ái."Sỹ" trong chữ Hán có nghĩa là người có học thức, hiểu biết rộng. "Nhân" mang nghĩa là người có lòng nhân từ, yêu thương, luôn giúp đỡ người khác. Sự kết hợp của hai yếu tố này tạo nên một cái tên vừa sang trọng vừa đầy ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp, thành công và hạnh phúc cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Nhân
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Sỹ Nhân
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ Hậu, Sỹ Tuân, Sỹ Phúc, Sỹ Vũ, Sỹ Chiến, Sỹ An, Sỹ Thịnh,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Châu Nhân, Nam Nhân, Mạnh Nhân, Thể Nhân, Long Nhân, Hà Nhân, Thái Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Nhân
Giới tính
Tên Sỹ Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Sỹ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Nhân bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Nhân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Nhân cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Nhân trong thần số học
S | Ỹ | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
1 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 士茵 |
|
Cameron | 仕人 |
|
Chris | 士亻 |
|
Hudson | 士铟 |
|
Declan | 俟亻 |
|
Silas | 士氤 |
|
Malik | 士胭 |
|
Jaylen | 士姻 |
|
Quentin | 士銦 |
|
Maximus | 士洇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả