Từ điển tên

Tên Sỹ NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Nhân

Sỹ Nhân là một cái tên mang đầy ý nghĩa sâu sắc về nhân cách và phẩm chất của người sở hữu. Nó thể hiện sự thông minh, tài trí, đức độ và lòng nhân ái."Sỹ" trong chữ Hán có nghĩa là người có học thức, hiểu biết rộng. "Nhân" mang nghĩa là người có lòng nhân từ, yêu thương, luôn giúp đỡ người khác. Sự kết hợp của hai yếu tố này tạo nên một cái tên vừa sang trọng vừa đầy ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp, thành công và hạnh phúc cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Nhân

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sỹ Nhân

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ Hậu, Sỹ Tuân, Sỹ Phúc, Sỹ Vũ, Sỹ Chiến, Sỹ An, Sỹ Thịnh,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Nam Nhân, Mạnh Nhân, Thể Nhân, Long Nhân, Hà Nhân, Thái Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Nhân

Giới tính

Tên Sỹ Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Nhân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Nhân cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Nhân sang thần số học
S NHÂN
71
1585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 士茵
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 仕人
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Chris 士亻
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 士铟
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 铟 - nhân (chất indium)
Declan 俟亻
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Silas 士氤
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 士胭
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 士姻
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 士銦
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 士洇
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 洇 - nhân một (mai một)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu