Ý nghĩa tên Sỹ Nhì
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Nhì
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Nhì
Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn.
Các tên liên quan với Sỹ Nhì
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Quan, Sỹ Dục, Sỹ Nghệ, Sỹ Thao, Sỹ Hóa, Sỹ Thiết, Sỹ Tôn,
Đệm ghép với tên Nhì
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Nhì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Nhì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Nhì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Nhì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Nhì
Giới tính
Tên Sỹ Nhì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Nhì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Nhì có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Nhì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Nhì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
N
-
-
h
-
-
ì
-
Tên Sỹ Nhì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Nhì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Nhì bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Nhì có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Nhì có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Nhì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Nhì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Nhì cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Nhì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Nhì trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Nhì trong thần số học
S | Ỹ | N | H | Ì | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | ||||
1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.