Từ điển tên

Tên Sỹ HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Hưng

Sỹ Hưng là tên nam mang ý nghĩa là người đàn ông trí tuệ, học thức, có chí tiến thủ và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. "Sỹ" trong Hán Việt có nghĩa là người trí thức, người có học vấn, còn "Hưng" có nghĩa là phấn chấn, hưng thịnh. Hai chữ này kết hợp với nhau tạo thành một cái tên thể hiện niềm mong ước của cha mẹ về một người con thông minh, tài giỏi, luôn phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Hưng

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sỹ Hưng

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ An, Sỹ Cường, Sỹ Nam, Sỹ Tuấn, Sỹ Sơn,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Hưng, Thiên Hưng, Vũ Hưng, Như Hưng, Kiều Hưng, An Hưng, Nam Hưng, Khắc Hưng, Cảnh Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Hưng

Giới tính

Tên Sỹ Hưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Hưng có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Hưng cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Hưng sang thần số học
S HƯNG
73
1857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu