Ý nghĩa tên Sỹ Quân
Sỹ Quân là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, hàm ý về sự quân tử, ngay thẳng và trí tuệ. Tên này được đặt với mong muốn con sẽ trở thành một người tài giỏi, thành đạt, có đạo đức và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Quân
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Sỹ Quân
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ An, Sỹ Đạt, Sỹ Thành, Sỹ Nguyên, Sỹ Dũng,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Tùng Quân, Đông Quân, Viết Quân, Bảo Quân, Lê Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Quân Đang tăng dần
Tên Sỹ Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Quân
Giới tính
Tên Sỹ Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Sỹ Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Quân bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Quân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Quân cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Quân trong thần số học
S | Ỹ | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 1 | ||||
1 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士軍 |
|
Jace | 士皲 |
|
Kayden | 士军 |
|
Declan | 俟軍 |
|
Jude | 士钧 |
|
Grady | 士均 |
|
Maddox | 士皸 |
|
Judah | 士鈞 |
|
Caiden | 仕軍 |
|
Brodie | 仕匀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả