Từ điển tên

Tên Sỹ QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Quân

Sỹ Quân là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, hàm ý về sự quân tử, ngay thẳng và trí tuệ. Tên này được đặt với mong muốn con sẽ trở thành một người tài giỏi, thành đạt, có đạo đức và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Quân

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Sỹ Quân

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Phú, Sỹ Tài, Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ An, Sỹ Đạt, Sỹ Thành, Sỹ Nguyên, Sỹ Dũng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Tùng Quân, Đông Quân, Viết Quân, Bảo Quân, Lê Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sỹ Quân Đang tăng dần

Tên Sỹ Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Quân

Giới tính

Tên Sỹ Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Quân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Quân cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Quân sang thần số học
S QUÂN
731
185

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Quân

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士軍
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 軍 - quân lính
Jace 士皲
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 士军
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 军 - quân đội
Declan 俟軍
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 軍 - quân lính
Jude 士钧
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 士均
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 均 - quân bình
Maddox 士皸
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 士鈞
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 仕軍
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 軍 - quân lính
Brodie 仕匀
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 匀 - quân phân (chia đều)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu