Từ điển tên

Tên Sỹ NinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Ninh

Ý nghĩa của tên Sỹ Ninh có nhiều lớp lang và mang tính tượng trưng. "Sỹ" trong Sỹ Ninh có nghĩa là người có trí thức, học vấn, thường được dùng để chỉ những người đàn ông có đạo đức, tài năng và hiểu biết rộng. "Ninh" có nghĩa là bình yên, tĩnh lặng, chỉ sự an lành, thư thái trong tâm trí. Khi kết hợp lại, Sỹ Ninh mang ý nghĩa sâu sắc về một người đàn ông thông thái, hiểu rộng, sống trong sự bình yên và thanh thản. Tên này thể hiện khát vọng của cha mẹ mong con mình trở thành một người trí tuệ, đạo đức và đạt được sự cân bằng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Ninh

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Ninh

Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Sỹ Ninh

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Vĩnh, Sỹ Ngà, Sỹ Diệu, Sỹ Tích, Sỹ Mỹ, Sỹ Giang, Sỹ Thọ, Sỹ Huấn, Sỹ Kỳ,

Đệm ghép với tên Ninh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ninh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ninh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lộc Ninh, Khắc Ninh, Chí Ninh, Thành Ninh, Danh Ninh, Thái Ninh, Hà Ninh, Trường Ninh, Phú Ninh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Ninh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Ninh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Ninh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Ninh

Giới tính

Tên Sỹ Ninh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Ninh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Ninh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Ninh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Ninh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Ninh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Ninh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Ninh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Ninh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Ninh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Ninh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Ninh cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Ninh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Ninh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Ninh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Ninh sang thần số học
S NINH
79
1558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Ninh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Ninh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Ninh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu