Ý nghĩa tên Sỹ Tích
Có nghĩa là trí thức, người có hiểu biết rộng, thông minh, học vấn cao.- Có nghĩa là sự tích lũy, tích tụ, thu thập. Khi kết hợp lại, Sỹ Tích mang ý nghĩa là một người có trí tuệ sáng suốt, ham học hỏi, tích lũy nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong cuộc sống. Đây là cái tên thể hiện sự mong cầu của cha mẹ về một đứa con thông minh, ham học, thành đạt trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Tích
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Tích
Nghĩa Hán Việt là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp.
Các tên liên quan với Sỹ Tích
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Mỹ, Sỹ Nhì, Sỹ Hòa, Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Diệu, Sỹ Ngà, Sỹ Vĩnh, Sỹ Khuyến,
Đệm ghép với tên Tích
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Tích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Tích, Trung Tích, Ngọc Tích, Đức Tích, Công Tích, Phương Tích, Thành Tích, Văn Tích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Tích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Tích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Tích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Tích
Giới tính
Tên Sỹ Tích thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Tích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Tích có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Tích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Tích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Tích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Tích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Sỹ Tích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Tích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Tích bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Tích có 33 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Tích có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Tích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Tích là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Tích cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Tích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Tích trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Tích trong thần số học
S | Ỹ | T | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | |||||
1 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Tích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henry | 士积 |
|
Chris | 士滴 |
|
Declan | 俟滴 |
|
Rene | 士锡 |
|
Brodie | 仕滴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Tích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả