Từ điển tên

Tên Sỹ QuanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Quan

Sỹ Quan là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "người có học thức, tài năng" hoặc "người có chức vụ trong quân đội". Cái tên này thường được đặt cho những đứa trẻ trai với mong muốn chúng sẽ trở thành những người thông minh, tài giỏi và có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Quan

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Quan

Nghĩa Hán Việt là tầm nhìn, thể hiện trí tuệ nhận thức, suy nghĩ của con người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sỹ Quan

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Dục, Sỹ Nghệ, Sỹ Biền, Sỹ Đợi, Sỹ Khanh, Sỹ Đào, Sỹ Nghiêm, Sỹ Nhì, Sỹ Thao,

Đệm ghép với tên Quan

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Quan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồng Quan, Kim Quan, Gia Quan, Viết Quan, Phủ Quan, Vinh Quan, Đại Quan, Hào Quan, Anh Quan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Quan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Quan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Quan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Quan

Giới tính

Tên Sỹ Quan thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Quan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Quan có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Quan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Quan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Quan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Quan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Quan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Quan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Quan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Quan có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Quan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Quan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Quan cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Quan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Quan trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Quan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Quan sang thần số học
S QUAN
731
185

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Quan

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Quan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Neil 士观
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 观 - quan sát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Quan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Quan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Quan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Quan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu