Từ điển tên

Tên Tá PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Phúc

Tá Phúc là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những người con trai, với mong muốn con có được cuộc sống sung túc, đủ đầy và luôn gặp được nhiều may mắn. Tên Tá Phúc bao gồm hai phần: "Tá" và "Phúc". "Tá" có nghĩa là "giúp đỡ", "hỗ trợ". "Phúc" có nghĩa là "may mắn", "phúc lộc". Khi ghép lại với nhau, tên Tá Phúc có nghĩa là "người luôn được giúp đỡ và may mắn". Những người mang tên Tá Phúc thường có tính cách hiền lành, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người lạc quan, luôn tin tưởng vào điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, những người tên Tá Phúc thường có tài lộc rất tốt, dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Phúc

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tá Phúc

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Thiện, Tá Công, Tá Huy, Tá Trường, Tá Học, Tá Dinh, Tá Nhật, Tá Việt, Tá Lê,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thừa Phúc, Nghĩa Phúc, Giang Phúc, Sơn Phúc, Tứ Phúc, Ích Phúc, Sĩ Phúc, Được Phúc, Trịnh Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Phúc

Giới tính

Tên Tá Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Phúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Phúc cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Phúc sang thần số học
TÁ PHÚC
13
2783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Tá Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaxon 左辐
  • 左 - một tá
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Malcolm 卸辐
  • 卸 - hằm hằm, hằm hè
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ezekiel 左蝮
  • 左 - một tá
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Braeden 左腹
  • 左 - một tá
  • 腹 - béo phục phịch
Jadon 左輻
  • 左 - một tá
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
Olin 邪辐
  • 邪 - một tá
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu