Từ điển tên

Tên Tá CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tá Công.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Công

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tá Công

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tá Phúc, Tá Thiện, Tá Huy, Tá Trường, Tá Học, Tá Dinh, Tá Nhật, Tá Việt, Tá Lê,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Công, Ảnh Công, Phước Công, Công Công, Đỗ Công, Thạc Công, Sơn Công, Vĩnh Công, Thất Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Công

Giới tính

Tên Tá Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Công có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Công cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Công sang thần số học
TÁ CÔNG
16
2357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Công

Tên tiếng Anh cho tên Tá Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 邪功
  • 邪 - một tá
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 左䲲
  • 左 - một tá
  • 䲲 - chim công, lông công
Arnold 借䲨
  • 借 - ai đó tá?
  • 䲨 - chim công, lông công
Drew 左攻
  • 左 - một tá
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Malcolm 卸蚣
  • 卸 - hằm hằm, hằm hè
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Geoffrey 左蚣
  • 左 - một tá
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 左䲨
  • 左 - một tá
  • 䲨 - chim công, lông công
Olin 邪蚣
  • 邪 - một tá
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alford 些䲨
  • 些 - chúng ta
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu