Ý nghĩa tên Tá Công
Tên Tá Công mang ý nghĩa là người có tính cách kiên trì, quyết tâm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người thông minh, nhanh nhạy và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, Tá Công còn là người có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm và giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tá tên Công
Tên đệm Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Tá Công
Tên ghép với đệm Tá
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Tá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Phúc, Tá Thiện, Tá Huy, Tá Trường, Tá Học, Tá Dinh, Tá Nhật, Tá Việt, Tá Lê,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Công, Ảnh Công, Phước Công, Công Công, Đỗ Công, Thạc Công, Sơn Công, Vĩnh Công, Thất Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Công
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tá Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Công
Giới tính
Tên Tá Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tá kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tá Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tá Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tá Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tá Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Công bao gồm:
- Đệm Tá có 6 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Công có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tá Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Công cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tá Công trong thần số học
T | Á | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||
2 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 邪功 |
|
Brendan | 左䲲 |
|
Arnold | 借䲨 |
|
Drew | 左攻 |
|
Malcolm | 卸蚣 |
|
Geoffrey | 左蚣 |
|
Alec | 左䲨 |
|
Olin | 邪蚣 |
|
Alford | 些䲨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả