Ý nghĩa tên Tâm Nhã
Ý nghĩa đệm Tâm tên Nhã
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Tâm Nhã
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Loan, Tâm Kiều, Tâm Thì, Tâm Thuận, Tâm Vân, Tâm Mai, Tâm Nghĩa, Tâm Chi, Tâm Tâm,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ghi Nhã, Như Nhã, Bác Nhã, Út Nhã, Quỳnh Nhã, Mỹ Nhã, Uyển Nhã, Tiểu Nhã, Uyên Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Nhã
Giới tính
Tên Tâm Nhã thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Tâm Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Nhã bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Nhã có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Nhã cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Nhã trong thần số học
T | Â | M | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 芯雅 |
|
Ellen | 芯若 |
|
Gillian | 心讶 |
|
Dona | 芯讶 |
|
Wilda | 忄雅 |
|
Pernie | 㣺讶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả