Từ điển tên

Tên Tâm MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Mai

Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Tâm MaiTên Tâm Mai có ý nghĩa sâu sắc, biểu thị cho một người có:* Tâm hồn trong sáng, tươi đẹp: "Tâm" trong tiếng Hán có nghĩa là trái tim, lòng dạ, chỉ sự trung thực, lương thiện.* Cuộc sống an lành, viên mãn: "Mai" là loài hoa đẹp, thanh cao, tượng trưng cho sự hạnh phúc, bình yên.* Trí tuệ sáng suốt: Hoa mai còn mang ý nghĩa của tri thức, sự thông minh.* Sức sống mạnh mẽ: Mai là loài cây có sức sống bền bỉ, tượng trưng cho sự kiên cường, vượt qua mọi khó khăn.* Vẻ đẹp thanh tú: Hoa mai có hương thơm nhẹ nhàng, thanh khiết, gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Mai

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tâm Mai

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Loan, Tâm Kiều, Tâm Thì, Tâm Thuận, Tâm Nhã, Tâm Nghĩa, Tâm Chi, Tâm Tâm, Tâm Khánh,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Uyên Mai, Bình Mai, Tiểu Mai, Duy Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Mai

Giới tính

Tên Tâm Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Mai có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Mai cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Mai sang thần số học
TÂM MAI
119
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Mai

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 芯𪰹
  • 芯 - hồng tâm
  • 𪰹 - mai sau
Gillian 心𠶣
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 𠶣 - miếng mồi
Susanne 芯玫
  • 芯 - hồng tâm
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Dona 芯霾
  • 芯 - hồng tâm
  • 霾 - sương mai
Jerri 芯煤
  • 芯 - hồng tâm
  • 煤 - mai khí (than đá)
Wilda 忄𨨦
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𨨦 - cái mai
Judi 芯埋
  • 芯 - hồng tâm
  • 埋 - mài sắc
Doretha 芯𠶣
  • 芯 - hồng tâm
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 芯槑
  • 芯 - hồng tâm
  • 槑 - cây mai
Vickey 芯黴
  • 芯 - hồng tâm
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu