Từ điển tên

Tên Uyển NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Nhã

Uyển Nhã là cái tên hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Uyển" có nghĩa là uyển chuyển, nhẹ nhàng, mềm mại. "Nhã" có nghĩa là thanh lịch, trang nhã, có khí chất. Tên Uyển Nhã thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, đằm thắm, có nét đẹp thuần khiết và thanh cao. Những cô gái mang tên này thường thông minh, nhanh nhẹn, biết cách ứng xử khéo léo và được mọi người yêu mến. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ tạo được ấn tượng tốt với người khác. Uyển Nhã cũng là người có ý chí, biết phấn đấu và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Nhã

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Uyển Nhã

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyển Mai, Uyển Dinh, Uyển Quyên, Uyển Di, Uyển Chiêu, Uyển Uyển, Uyển Khanh, Uyển Phụng, Uyển Trân,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ghi Nhã, Như Nhã, Bác Nhã, Út Nhã, Quỳnh Nhã, Tiểu Nhã, Uyên Nhã, Tú Nhã, Huỳnh Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Nhã

Giới tính

Tên Uyển Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Nhã có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Nhã cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Nhã sang thần số học
UYN NHÃ
3751
558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyển Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 豌雅
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 雅 - nhã nhặn
Ellen 菀若
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
Dina 惋讶
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 讶 - nhã nhặn
Janna 蜿讶
  • 蜿 - đi quanh
  • 讶 - nhã nhặn
Cheryll 菀讶
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 讶 - nhã nhặn
Lanita 豌讶
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 讶 - nhã nhặn
Camellia 苑讶
  • 苑 - xôi oản
  • 讶 - nhã nhặn
Blenda 苑訝
  • 苑 - xôi oản
  • 訝 - nhã nhặn
Sheliah 碗讶
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 讶 - nhã nhặn
Vanassa 腕雅
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 雅 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu