Ý nghĩa tên Tâm Trang
Mang ý nghĩa là cô gái có tâm hồn nhẹ nhàng, tinh tế. Tên thường được đặt cho những cô gái có tính cách trong sáng, lương thiện và luôn lạc quan, vui vẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Trang
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Tâm Trang
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Thanh, Tâm Đoan, Tâm Nhi, Tâm An,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Sơn Trang, Nhật Trang, Anh Trang, Diệu Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Trang Đang giảm dần
Tên Tâm Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Trang
Giới tính
Tên Tâm Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tâm Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Trang bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Trang có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Trang cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Trang trong thần số học
T | Â | M | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 4 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 芯榔 |
|
Shayla | 芯庄 |
|
Maritza | 芯欗 |
|
Wilda | 忄裝 |
|
Raina | 芯樁 |
|
Mercy | 芯粧 |
|
Laniya | 芯妆 |
|
Shakia | 芯莊 |
|
Maleigha | 芯桩 |
|
Makhia | 芯妝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả