Từ điển tên

Tên Tâm TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Trang

Mang ý nghĩa là cô gái có tâm hồn nhẹ nhàng, tinh tế. Tên thường được đặt cho những cô gái có tính cách trong sáng, lương thiện và luôn lạc quan, vui vẻ. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Trang

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tâm Trang

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Thanh, Tâm Đoan, Tâm Nhi, Tâm An,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Sơn Trang, Nhật Trang, Anh Trang, Diệu Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Trang Đang giảm dần

Tên Tâm Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Trang

Giới tính

Tên Tâm Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Trang có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Trang cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Trang sang thần số học
TÂM TRANG
11
242957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Trang

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 芯榔
  • 芯 - hồng tâm
  • 榔 - khoai lang
Shayla 芯庄
  • 芯 - hồng tâm
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 芯欗
  • 芯 - hồng tâm
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Wilda 忄裝
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Raina 芯樁
  • 芯 - hồng tâm
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 芯粧
  • 芯 - hồng tâm
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 芯妆
  • 芯 - hồng tâm
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 芯莊
  • 芯 - hồng tâm
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 芯桩
  • 芯 - hồng tâm
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 芯妝
  • 芯 - hồng tâm
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu