Từ điển tên

Tên Tâm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Thanh

Tâm Thanh là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những người có tâm hồn trong sáng, thanh cao, luôn sống với lòng trắc ẩn và hướng thiện. Người mang tên Tâm Thanh thường có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ là những người sống nội tâm, thích suy tư và tìm kiếm ý nghĩa của cuộc sống. Tâm Thanh là một cái tên đẹp, phù hợp với những người có mong muốn sống một cuộc sống thanh thản, an nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Thanh

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tâm Thanh

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Đoan, Tâm Nhi, Tâm An, Tâm Đan,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Lệ Thanh, Trúc Thanh, Kiều Thanh, Tuyết Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tâm Thanh Đang tăng dần

Tên Tâm Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Thanh

Giới tính

Tên Tâm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Thanh sang thần số học
TÂM THANH
11
242858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 芯清
  • 芯 - hồng tâm
  • 清 - thanh vắng
Juliana 芯声
  • 芯 - hồng tâm
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 芯聲
  • 芯 - hồng tâm
  • 聲 - thiêng liêng
Gillian 心鲭
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 芯青
  • 芯 - hồng tâm
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Dona 芯鲭
  • 芯 - hồng tâm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Wilda 忄鲭
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Hester 芯錆
  • 芯 - hồng tâm
  • 錆 - cái thương
Mittie 芯圊
  • 芯 - hồng tâm
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
Estell 芯鯖
  • 芯 - hồng tâm
  • 鯖 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu