Ý nghĩa tên Tâm Thiện
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Tâm Thiện" ý nói đến trái tim lương thiện. Tên "Tâm Thiện" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tâm tên Thiện
Tên đệm Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Tâm Thiện
Tên ghép với đệm Tâm
Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tâm Kiên, Tâm Thức, Tâm Long, Tâm Đồng, Tâm Huy, Tâm Phúc, Tâm Đức,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Hùng Thiện, Long Thiện, Nam Thiện, Trần Thiện, Nhân Thiện, Tuấn Thiện, Vĩnh Thiện, Hoài Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tâm Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Thiện
Giới tính
Tên Tâm Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tâm kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tâm Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tâm Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Tâm Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tâm Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Thiện bao gồm:
- Đệm Tâm có 4 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Thiện có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tâm Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tâm Thiện trong thần số học
T | Â | M | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
2 | 4 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.