Từ điển tên

Tên Tấn BanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Ban

Tên Tấn Ban mang ý nghĩa về một người có phẩm chất anh dũng, trung nghĩa, luôn sẵn sàng hy sinh bản thân vì chính nghĩa. Tấn Ban, trong tiếng Hán, có thể hiểu là: Tấn: Đám mây lớn, tượng trưng cho sự vĩ đại, khí phách. Ban: Đàn tế, nơi linh thiêng trang trọng, chỉ người có công lao, phẩm hạnh cao quý. Người tên Tấn Ban thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn gian khổ. Họ có lòng yêu nước sâu sắc, luôn đặt lợi ích cộng đồng lên hàng đầu. Tấn Ban cũng là những người thông minh, sáng tạo, có khả năng giải quyết những vấn đề phức tạp. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Ban

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Ban

Có nghĩa Hán Việt là quay lại, ban cho, cũng có nghĩa là bộ phận, nhóm, thể hiện tính trật tự, nghiêm túc, chu tất.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tấn Ban

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tấn Thiết, Tấn Giác, Tấn Quyết, Tấn Nhi, Tấn Nhuận, Tấn Thưởng, Tấn Đắc, Tấn Trinh, Tấn Chiêu,

Đệm ghép với tên Ban

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Ban trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ban. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Ban, Thế Ban, Tuyết Ban, Thượng Ban, Huy Ban, Trọng Ban, Gia Ban, Mai Ban, Giao Ban,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Ban

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Ban được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Ban. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Ban

Giới tính

Tên Tấn Ban thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Ban. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Ban có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Ban. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Ban đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Ban trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Ban trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Ban trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Ban trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Ban bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Ban có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Ban trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Ban là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Ban cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Ban được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Ban trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Ban trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Ban sang thần số học
TN BAN
11
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Ban

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Ban
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅颁
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 颁 - ban cho; ban phát
Joaquin 進颁
  • 進 - tiến tới
  • 颁 - ban cho; ban phát
Ilene 訊颁
  • 訊 - tra tấn, thông tấn xã
  • 颁 - ban cho; ban phát
Mckayla 进颁
  • 进 - tiến tới
  • 颁 - ban cho; ban phát
Kathrine 讯颁
  • 讯 - tra tấn, thông tấn xã
  • 颁 - ban cho; ban phát
Loyce 鬓颁
  • 鬓 - túng bấn
  • 颁 - ban cho; ban phát
Eldora 汛颁
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
  • 颁 - ban cho; ban phát
Florida 縉颁
  • 縉 - tấn (vải đỏ)
  • 颁 - ban cho; ban phát
Genie 缙颁
  • 缙 - tấn (vải đỏ)
  • 颁 - ban cho; ban phát
Cleola 晉颁
  • 晉 - một tấn
  • 颁 - ban cho; ban phát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Ban đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Ban

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Ban

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Ban / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu