Từ điển tên

Tên Tấn KháÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Khá

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tấn Khá.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Khá

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Khá

Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tấn Khá

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Sâm, Tấn Cần, Tấn Lữ, Tấn Liêu, Tấn Khiết, Tấn Phiêu, Tấn Hợi, Tấn Đài, Tấn Lý,

Đệm ghép với tên Khá

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Khá trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Khá, Bá Khá, Được Khá, Toàn Khá, Phát Khá, Phú Khá, Nhật Khá, Thi Khá, Công Khá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Khá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Khá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Khá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Khá

Giới tính

Tên Tấn Khá thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Khá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Khá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Khá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Khá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Khá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Khá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Khá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Khá có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Khá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Khá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Khá cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Khá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Khá trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Khá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Khá sang thần số học
TN KHÁ
11
2528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Khá

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Khá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅坷
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Joaquin 進坷
  • 進 - tiến tới
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Ilene 訊坷
  • 訊 - tra tấn, thông tấn xã
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Mckayla 进坷
  • 进 - tiến tới
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Kathrine 讯坷
  • 讯 - tra tấn, thông tấn xã
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Loyce 鬓坷
  • 鬓 - túng bấn
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Eldora 汛坷
  • 汛 - phiếm thuyền (bơi thuyền); phù phiếm; chuyện phiếm
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Florida 縉坷
  • 縉 - tấn (vải đỏ)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Genie 缙坷
  • 缙 - tấn (vải đỏ)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Cleola 晉坷
  • 晉 - một tấn
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Khá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Khá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Khá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Khá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu