Từ điển tên

Tên Tấn LãnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Lãnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tấn Lãnh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Lãnh

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Lãnh

Tên Lãnh mang ý nghĩa sâu sắc và phong phú, thể hiện những phẩm chất tuyệt vời của người sở hữu. "Lãnh" trong tiếng Hán có nghĩa là "lạnh giá", "lạnh lùng". Cái tên này ám chỉ những người có tính cách mạnh mẽ, điềm tĩnh, luôn giữ được sự tỉnh táo và lý trí trong mọi tình huống. Họ là những người có ý chí kiên định, không dễ lung lay trước khó khăn, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Ngoài ra, tên Lãnh còn hàm ý sự thông minh, khôn ngoan, nhanh nhẹn và luôn đi đầu trong mọi lĩnh vực.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tấn Lãnh

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Vị, Tấn Chơn, Tấn Biết, Tấn Hương, Tấn Mừng, Tấn Hội, Tấn Vững, Tấn Thích, Tấn Nho,

Đệm ghép với tên Lãnh

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Lãnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Lãnh, Ngọc Lãnh, Xuân Lãnh, Tống Lãnh, Trọng Lãnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Lãnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tấn Lãnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Lãnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Lãnh

Giới tính

Tên Tấn Lãnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Lãnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Lãnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Lãnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Lãnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Lãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Lãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Lãnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Lãnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Lãnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Lãnh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Lãnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Lãnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Lãnh cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Lãnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Lãnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Lãnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Lãnh sang thần số học
TN LÃNH
11
25358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Lãnh

Tên tiếng Anh cho tên Tấn Lãnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Glenn 迅紷
  • 迅 - tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức (ngay sau)
  • 紷 - quân lãnh
Joaquin 進紷
  • 進 - tiến tới
  • 紷 - quân lãnh
Veer 鬢聆
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 聆 - lãnh giáo (lắng nghe lời chỉ giáo)
Kendarius 鬢領
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Zael 鬢岭
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 岭 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)
Samael 鬢囹
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 囹 - lãnh cung
Aero 鬢紷
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 紷 - quân lãnh
Jermery 鬢嶺
  • 鬢 - tấn (tóc ở mai)
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Lãnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Lãnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Lãnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Lãnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu