Từ điển tên

Tên Tấn PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Pháp

Tấn Pháp là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tấn có nghĩa là vững chắc, mạnh mẽ, kiên cường. Pháp có nghĩa là luật pháp, quy tắc, nguyên tắc. Tên Tấn Pháp mang ý nghĩa mong muốn người con sẽ có một cuộc sống vững chắc, luôn tuân thủ pháp luật, có nguyên tắc và lối sống lành mạnh. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Pháp

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tấn Pháp

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Kiên, Tấn Mỹ, Tấn Phi, Tấn Hoàn, Tấn Huấn, Tấn Cảnh, Tấn Vỹ, Tấn Quý, Tấn Mạnh,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Pháp, Lê Pháp, Đình Pháp, Hồng Pháp, Xuân Pháp, Hữu Pháp, Ngọc Pháp, Minh Pháp, Anh Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Pháp Đang giảm dần

Tên Tấn Pháp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Pháp

Giới tính

Tên Tấn Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Pháp có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Pháp cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Pháp sang thần số học
TN PHÁP
11
25787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu