Từ điển tên

Tên Tất TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Tâm

Tất Tâm mang ý nghĩa là người có tâm tính, lòng dạ trong sáng, thanh bạch và không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Họ luôn cố gắng sống một cuộc sống ngay thẳng, trung thực và luôn hành động theo lương tâm của mình. Tên Tất Tâm cũng mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, thông minh và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ luôn biết cách nắm bắt cơ hội và tận dụng mọi nguồn lực để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Tâm

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tất Tâm

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Đông, Tất Nguyên, Tất Lân, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Dương, Tất Lâm, Tất Duy, Tất Bách,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiên Tâm, Nhi Tâm, Sỉ Tâm, Hải Tâm, Thuận Tâm, Kỳ Tâm, Tiến Tâm, Phú Tâm, Trường Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Tâm

Giới tính

Tên Tất Tâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Tâm có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Tâm cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Tâm sang thần số học
TT TÂM
11
2224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu