Từ điển tên

Tên Kiên TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiên Tâm

Kiên là cứng rắn. Kiên Tâm là trái tim kiên định mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiên tên Tâm

Tên đệm Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiên Tâm

Tên ghép với đệm Kiên

Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiên Quốc, Kiên Thắng, Kiên Luân, Kiên Sắc, Kiên Tuyến, Kiên Hữu, Kiên Nhẫn, Kiên Cương, Kiên Định,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhi Tâm, Sỉ Tâm, Hải Tâm, Thuận Tâm, Viên Tâm, Sơn Tâm, Tất Tâm, Kỳ Tâm, Tiến Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiên Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Tâm

Giới tính

Tên Kiên Tâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiên kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiên Tâm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiên Tâm

Tên Kiên Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiên Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Tâm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiên Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Tâm cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiên Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiên Tâm sang thần số học
KIÊN TÂM
951
2524

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiên Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiên Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiên Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu