Ý nghĩa tên Tất Thuật
Tất Thuật là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc Hán Việt. Trong đó, "Tất" có nghĩa là "mọi thứ, tất cả", còn "Thuật" có nghĩa là "phương pháp, kỹ thuật". Khi kết hợp lại, cái tên Tất Thuật mang ý nghĩa chỉ người thông minh, có nhiều kiến thức, biết cách ứng dụng kiến thức vào thực tế để đạt được mục tiêu. Những người tên Tất Thuật thường là người có trí tuệ nhanh nhạy, ham học hỏi, thích khám phá những điều mới mẻ. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng. Ngoài ra, họ còn có khả năng phân tích, tổng hợp và vận dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả. Về tính cách, những người tên Tất Thuật thường là người hòa đồng, thân thiện, dễ gần. Họ có khả năng giao tiếp tốt, biết cách lắng nghe và thấu hiểu người khác. Họ cũng là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt công việc được giao. Trong cuộc sống, những người tên Tất Thuật thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ có khả năng vượt qua những khó khăn, thử thách và đạt được những mục tiêu mà mình đề ra. Họ cũng là người có nhiều bạn bè, được nhiều người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tất tên Thuật
Tên đệm Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Tên chính Thuật
Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Các tên liên quan với Tất Thuật
Tên ghép với đệm Tất
Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Danh, Tất Kiệt, Tất Quốc, Tất Mẫn, Tất Huy, Tất Tân, Tất Viên,
Đệm ghép với tên Thuật
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Thuật, Công Thuật, Hùng Thuật, Vũ Thuật, Phước Thuật, Ngọc Thuật, Ứng Thuật, Duy Thuật, Quang Thuật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Thuật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tất Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Thuật
Giới tính
Tên Tất Thuật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tất kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tất Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tất Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Tất Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tất Thuật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Thuật bao gồm:
- Đệm Tất có 17 cách viết.
- Tên Thuật có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Thuật có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tất Thuật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Thuật là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Thuật cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tất Thuật trong thần số học
T | Ấ | T | T | H | U | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Thuật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Earle | 𢴑秫 |
|
Howell | 𢴑鉥 |
|
Lonzo | 𢴑朮 |
|
Montez | 哔秫 |
|
Marshal | 𢴑秫 |
|
Henery | 𢴑述 |
|
Lemmie | 𢴑𬬸 |
|
Eulas | 𢴑術 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả