Ý nghĩa tên Tất Tùng
Tất Tùng là một cái tên độc đáo và mang nhiều ý nghĩa. Nó tượng trưng cho một người mạnh mẽ, thông minh và có chí hướng cao. Tên này cũng thể hiện mong muốn đạt được thành công và sự vĩ đại trong cuộc sống. Những người tên Tất Tùng thường là những người có bản tính tự tin, quyết đoán và không ngần ngại theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người có tầm nhìn xa, luôn đặt ra những mục tiêu cao và không bao giờ bỏ cuộc cho đến khi đạt được chúng. Tên này cũng hàm ý về một người có khả năng lãnh đạo và có thể truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Ngoài ra, Tất Tùng còn tượng trưng cho sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tất tên Tùng
Tên đệm Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Tất Tùng
Tên ghép với đệm Tất
Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tất Sách, Tất Viện, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Danh, Tất Bắc, Tất Hữu, Tất Kiệt, Tất Quốc,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thừa Tùng, Kiêm Tùng, Châu Tùng, Cầm Tùng, Đinh Tùng, Triệu Tùng, Dư Tùng, Ngô Tùng, Đào Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tất Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Tùng
Giới tính
Tên Tất Tùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tất kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tất Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tất Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tất Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tất Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Tùng bao gồm:
- Đệm Tất có 17 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Tùng có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tất Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Tùng cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tất Tùng trong thần số học
T | Ấ | T | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
2 | 2 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melody | 悉鬆 |
|
Fern | 膝鬆 |
|
Althea | 蹕鬆 |
|
Kitty | 蓽鬆 |
|
Rosella | 畢鬆 |
|
Clementine | 毕鬆 |
|
Retha | 漆鬆 |
|
Veda | 窸鬆 |
|
Winona | 筚鬆 |
|
Almeda | 跸鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả