Từ điển tên

Tên Tất TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Tùng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Tùng

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tất Tùng

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Sách, Tất Viện, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Danh, Tất Bắc, Tất Hữu, Tất Kiệt, Tất Quốc,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thừa Tùng, Kiêm Tùng, Châu Tùng, Cầm Tùng, Đinh Tùng, Triệu Tùng, Dư Tùng, Ngô Tùng, Đào Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Tùng

Giới tính

Tên Tất Tùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Tùng có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Tùng cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Tùng sang thần số học
TT TÙNG
13
22257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Tất Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉鬆
  • 悉 - tạt vào
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Fern 膝鬆
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Althea 蹕鬆
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kitty 蓽鬆
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Rosella 畢鬆
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Clementine 毕鬆
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Retha 漆鬆
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Veda 窸鬆
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Winona 筚鬆
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Almeda 跸鬆
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu