Từ điển tên

Tên Tất VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Văn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Văn.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Văn

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tất Văn

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Đoàn, Tất Tùng, Tất Sách, Tất Viện, Tất Chương, Tất Cảnh, Tất Danh, Tất Bắc, Tất Hữu,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ta Văn, Triều Văn, Mai Văn, Ánh Văn, Ninh Văn, Hiểu Văn, Tá Văn, Quỳnh Văn, Bích Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Văn

Giới tính

Tên Tất Văn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Văn có tổng cộng 119 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Văn cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 119 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Văn sang thần số học
TT VĂN
11
2245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Văn

Tên tiếng Anh cho tên Tất Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉雯
  • 悉 - tạt vào
  • 雯 - văn (mây có vân)
Fern 膝雯
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Althea 蹕雯
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Kitty 蓽雯
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Rosella 畢雯
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Clementine 毕雯
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Retha 漆雯
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Veda 窸雯
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Winona 筚雯
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Almeda 跸雯
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 雯 - văn (mây có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu