Từ điển tên

Tên Thạch ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thạch Thảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thạch Thảo.

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thạch tên Thảo

Tên đệm Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thạch Thảo

Tên ghép với đệm Thạch

Có tổng số 64 tên ghép với đệm Thạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thạch Bích, Thạch Trúc, Thạch Hảo, Thạch Tuyền, Thạch Yến,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thảo, Anh Thảo, Bình Thảo, Đan Thảo, Diễm Thảo, Như Thảo, Hương Thảo, Minh Thảo, Bích Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch Thảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thạch Thảo Đang tăng dần

Tên Thạch Thảo được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thạch Thảo phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thạch Thảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.06%
2 Hải Phòng 0.05%
3 Đồng Nai 0.05%
4 Đà Nẵng 0.05%
5 Bình Thuận 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thạch Thảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thạch Thảo

Giới tính

Tên Thạch Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thạch kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thạch và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thạch Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thạch Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thạch Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thạch Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thạch Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thạch Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thạch Thảo có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thạch Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thạch là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thạch Thảo cần xác định rõ ràng đệm Thạch và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thạch Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thạch Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thạch Thảo sang thần số học
THCH THO
116
283828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thạch Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Thạch Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 𦚈艹
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
Willodean 𦚈草
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
Tula 𦚈䒑
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Vertie 𦚈艸
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
Zera 𦚈討
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thạch Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thạch Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thạch Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thạch Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu