Từ điển tên

Tên Thẩm KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thẩm Khang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thẩm Khang.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thẩm tên Khang

Tên đệm Thẩm

Nghĩa Hán Việt là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thẩm Khang

Tên ghép với đệm Thẩm

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Thẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thẩm Bình, Thẩm Hồng, Thẩm Tuấn, Thẩm Quyền, Thẩm Nghi, Thẩm Kiều, Thẩm Nhu, Thẩm Phán, Thẩm Hương,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vinh Khang, Uy Khang, Viễn Khang, Quí Khang, Chánh Khang, Nhi Khang, Hiền Khang, Võ Khang, Từ Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẩm Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thẩm Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẩm Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thẩm Khang

Giới tính

Tên Thẩm Khang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẩm Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thẩm kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thẩm và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thẩm Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thẩm Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thẩm Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thẩm Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thẩm Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thẩm Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thẩm Khang có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thẩm Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thẩm là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thẩm Khang cần xác định rõ ràng đệm Thẩm và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thẩm Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thẩm Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thẩm Khang sang thần số học
THM KHANG
11
2842857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thẩm Khang

Tên tiếng Anh cho tên Thẩm Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jess 諗𩾌
  • 諗 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Catarina 審𩾌
  • 審 - thấm nước
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Wylie 瀋𩾌
  • 瀋 - trầm ngâm
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Arlin 讅𩾌
  • 讅 - thẩm định
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Vinson 沈𩾌
  • 沈 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Webster 谂𩾌
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Spurgeon 婶𩾌
  • 婶 - thẩm mẫu (vợ chú)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Tomie 嬸𩾌
  • 嬸 - thẩm mẫu (vợ chú)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Verbon 审𩾌
  • 审 - thẩm tra, thẩm phán
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Wood 渖𩾌
  • 渖 - thẩm (còn ướt, tên họ)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thẩm Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thẩm Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thẩm Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thẩm Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu