Từ điển tên

Tên Thắm MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thắm Minh

Bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. Tên Thắm Minh dùng đế nói đến người con gái vừa có tài vừa có sắc, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền, hiếu kính. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thắm tên Minh

Tên đệm Thắm

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái đệm rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Đệm này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thắm Minh

Tên ghép với đệm Thắm

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thắm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thắm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thắm Hoa, Thắm Hồng, Thắm Ly, Thắm Thiết, Thắm Xoan, Thắm Tình, Thắm Huyền, Thắm Em, Thắm Hạnh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Minh, Thiều Minh, Thư Minh, Thương Minh, Thường Minh, Tín Minh, Trâm Minh, Truyền Minh, Tuyên Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thắm Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thắm Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thắm Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thắm Minh

Giới tính

Tên Thắm Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thắm Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thắm kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thắm và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thắm Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thắm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thắm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thắm Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thắm Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thắm Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thắm Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thắm Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thắm là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thắm Minh cần xác định rõ ràng đệm Thắm và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thắm Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thắm Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thắm Minh sang thần số học
THM MINH
19
284458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thắm Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thắm Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charis 𧹱𨠲
  • 𧹱 - yếm thắm
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Caydence 𣠒𨠲
  • 𣠒 - đỏ thắm
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Catarina 審𨠲
  • 審 - thấm nước
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Brylie 嘇𨠲
  • 嘇 - thấm thía, thấm thiết
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Chesney 𧺀𨠲
  • 𧺀 - thắm thiết
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Chrislyn 𧺁𨠲
  • 𧺁 - thắm thiết
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thắm Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thắm Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thắm Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thắm Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu