Từ điển tên

Tên Trâm MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Minh

"Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh. "Trâm" là tiểu thư khuê các, trâm anh. Tên "Trâm Minh " dùng để nói đến người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh cao, sang trọng, tính tình hiền hòa, đôn hậu. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Minh

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trâm Minh

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Mỹ, Trâm Nguyệt, Trâm Nhã, Trâm Huyền, Trâm Nữ, Trâm Thanh, Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Tỷ,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Truyền Minh, Tuyên Minh, Uyển Minh, Hường Minh, Thúc Minh, Cáng Minh, Đường Minh, Giữ Minh, Mộng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Minh

Giới tính

Tên Trâm Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Minh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Minh cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Minh sang thần số học
TRÂM MINH
19
294458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Minh

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針𨠲
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Karol 橬𨠲
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Starla 针𨠲
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Debrah 𣠱𨠲
  • 𣠱 - cây trâm
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Pricilla 簮𨠲
  • 簮 - cài trâm
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Synthia 鍼𨠲
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Marolyn 簪𨠲
  • 簪 - cây trám
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu