Từ điển tên

Tên Thẩm TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thẩm Trinh

Tên Thẩm Trinh là một cái tên đẹp và đầy ý nghĩa, tượng trưng cho một cô gái có tâm hồn trong sáng, tính cách ôn hòa và cuộc sống bình an. Phần "Thẩm" trong tên có nghĩa là thẩm mỹ, sự đánh giá cao cái đẹp, sự sâu sắc và tinh tế trong tâm hồn. Phần "Trinh" tượng trưng cho sự trong trắng, thuần khiết, đức hạnh và lòng chung thủy. Như vậy, tên Thẩm Trinh gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh lịch, đức hạnh và cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thẩm tên Trinh

Tên đệm Thẩm

Nghĩa Hán Việt là tra xét kỹ càng, thể hiện thái độ minh bạch, khoa học, chặt chẽ trước sau, nghiêm túc kỹ lưỡng.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thẩm Trinh

Tên ghép với đệm Thẩm

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Thẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thẩm Hương, Thẩm Phán, Thẩm Khang, Thẩm Bình, Thẩm Hồng, Thẩm Tuấn, Thẩm Quyền, Thẩm Nghi, Thẩm Hoa,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Trinh, Trần Trinh, Phú Trinh, Khiết Trinh, Quý Trinh, Thành Trinh, Thiện Trinh, Nam Trinh, Nhi Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẩm Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thẩm Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẩm Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thẩm Trinh

Giới tính

Tên Thẩm Trinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẩm Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thẩm kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thẩm và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thẩm Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thẩm Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thẩm Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thẩm Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thẩm Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thẩm Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thẩm Trinh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thẩm Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thẩm là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thẩm Trinh cần xác định rõ ràng đệm Thẩm và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thẩm Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thẩm Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thẩm Trinh sang thần số học
THM TRINH
19
2842958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thẩm Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Thẩm Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jess 諗鍞
  • 諗 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Catarina 審鍞
  • 審 - thấm nước
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Wylie 瀋鍞
  • 瀋 - trầm ngâm
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Arlin 讅鍞
  • 讅 - thẩm định
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Vinson 沈鍞
  • 沈 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Webster 谂鍞
  • 谂 - thẩm cáo (báo để đề phòng)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Spurgeon 婶鍞
  • 婶 - thẩm mẫu (vợ chú)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Tomie 嬸鍞
  • 嬸 - thẩm mẫu (vợ chú)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Verbon 审鍞
  • 审 - thẩm tra, thẩm phán
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Wood 渖鍞
  • 渖 - thẩm (còn ướt, tên họ)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thẩm Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thẩm Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thẩm Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thẩm Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu