Ý nghĩa tên Thăng Long
Tên Thăng Long bắt nguồn từ cụm từ "thăng long giáng hạ", trong đó "thăng" có nghĩa là lên cao, "long" là loài rồng biểu tượng cho sự uy nghiêm, quyền lực. Tên Thăng Long được đặt cho những người mang trong mình niềm tin vào những điều tốt đẹp, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Họ là những người thông minh, sáng tạo, có khả năng thích ứng cao và luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thăng tên Long
Tên đệm Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Tên chính Long
"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.
Các tên liên quan với Thăng Long
Tên ghép với đệm Thăng
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thăng Trình, Thăng Phụng, Thăng Tiến, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn,
Đệm ghép với tên Long
Có tổng số 247 đệm ghép với tên Long trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Long, An Long, Anh Long, Bạch Long, Bằng Long, Bá Long, Thế Long, Vũ Long, Huy Long,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Long
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thăng Long Đang giảm dần
Tên Thăng Long được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Long. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thăng Long phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.02% |
2 | Hà Tĩnh | 0.02% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Hải Dương | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Long
Giới tính
Tên Thăng Long thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Long. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thăng kết hợp với tên Long có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Long. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Long đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thăng Long trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăng Long trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thăng Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thăng Long trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Long bao gồm:
- Đệm Thăng có 4 cách viết.
- Tên Long có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Long có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thăng Long trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Long là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Long cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Long được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Long trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thăng Long trong thần số học
T | H | Ă | N | G | L | O | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.